Đọc nhanh: 哇啦 (oa lạp). Ý nghĩa là: quang quác (từ tượng thanh, tiếng cãi cọ). Ví dụ : - 哇啦地发议论。 Phát biểu.
哇啦 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang quác (từ tượng thanh, tiếng cãi cọ)
象声词,形容吵闹的人声
- 哇啦 地 发议论
- Phát biểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哇啦
- 哇啦 地 发议论
- Phát biểu.
- 他 出去 可有 会子 啦
- anh ấy đã đi lâu rồi !
- 你们 走哇
- Các bạn đi đi.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 你 一向 好哇
- lâu nay anh vẫn khoẻ chứ!
- 他 真来 啦
- Anh ấy đến thật à?
- 他 说 的 那些 话 太 肉麻 啦
- Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哇›
啦›