品相 pǐn xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm tướng】

Đọc nhanh: 品相 (phẩm tướng). Ý nghĩa là: tình trạng, ngoại hình (của một mảnh bảo tàng, đồ ăn do đầu bếp sản xuất, tem thư, v.v.).

Ý Nghĩa của "品相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

品相 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tình trạng

condition

✪ 2. ngoại hình (của một mảnh bảo tàng, đồ ăn do đầu bếp sản xuất, tem thư, v.v.)

physical appearance (of a museum piece, item of food produced by a chef, postage stamp etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品相

  • volume volume

    - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn de 价格 jiàgé 相应 xiāngyìng

    - Giá của những sản phẩm này rẻ.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • volume volume

    - 打折 dǎzhé 商品 shāngpǐn 相应 xiāngyìng 很多 hěnduō

    - Hàng giảm giá rẻ hơn nhiều.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 相片纸 xiàngpiānzhǐ 列印 lièyìn 以保 yǐbǎo 列印 lièyìn 工作 gōngzuò de 品质 pǐnzhì 设定 shèdìng zài 最高 zuìgāo de 设定 shèdìng

    - Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 很快 hěnkuài huì 亮相 liàngxiàng

    - Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.

  • - 相信 xiāngxìn 佩戴 pèidài 特定 tèdìng de 饰品 shìpǐn 可以 kěyǐ 开运 kāiyùn

    - Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao