Đọc nhanh: 咳痰 (khái đàm). Ý nghĩa là: ho ra đờm, làm long đờm.
咳痰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ho ra đờm
to cough up phlegm
✪ 2. làm long đờm
to expectorate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳痰
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 咳 , 该 走 啦
- Ê, nên đi ròi.
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咳›
痰›