Đọc nhanh: 咬字 (giảo tự). Ý nghĩa là: tuyên bố, phát âm (rõ ràng hoặc khác). Ví dụ : - 咬字儿。 đọc rõ từng âm
咬字 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên bố
to enunciate
- 咬字儿
- đọc rõ từng âm
✪ 2. phát âm (rõ ràng hoặc khác)
to pronounce (clearly or otherwise)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬字
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 咬文嚼字
- nghiền ngẫm từng chữ một.
- 这个 字 他 咬 不准
- Anh ấy không thể phát âm chính xác từ đó.
- 你 咬字 准 了 , 才能 把 歌唱 好
- Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
字›