咬字 yǎozì
volume volume

Từ hán việt: 【giảo tự】

Đọc nhanh: 咬字 (giảo tự). Ý nghĩa là: tuyên bố, phát âm (rõ ràng hoặc khác). Ví dụ : - 咬字儿。 đọc rõ từng âm

Ý Nghĩa của "咬字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咬字 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuyên bố

to enunciate

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咬字儿 yǎozìér

    - đọc rõ từng âm

✪ 2. phát âm (rõ ràng hoặc khác)

to pronounce (clearly or otherwise)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬字

  • volume volume

    - 行腔 xíngqiāng 咬字 yǎozì

    - vuốt giọng lấy hơi

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.

  • volume volume

    - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • volume volume

    - 吵架 chǎojià shí 不要 búyào 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.

  • volume volume

    - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì

    - nghiền ngẫm từng chữ một.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yǎo 不准 bùzhǔn

    - Anh ấy không thể phát âm chính xác từ đó.

  • volume volume

    - 咬字 yǎozì zhǔn le 才能 cáinéng 歌唱 gēchàng hǎo

    - Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.

  • volume volume

    - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì zhě 爱用 àiyòng 言辞 yáncí 多于 duōyú 思想 sīxiǎng huò 实质 shízhì de rén

    - Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao