Đọc nhanh: 咬合 (giảo hợp). Ý nghĩa là: (nha khoa) khớp cắn, (của bánh răng) để lưới, (bề mặt không bằng phẳng) để khớp với nhau.
咬合 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (nha khoa) khớp cắn
(dentistry) occlusion
✪ 2. (của bánh răng) để lưới
(of gear wheels) to mesh
✪ 3. (bề mặt không bằng phẳng) để khớp với nhau
(of uneven surfaces) to fit together
✪ 4. cắn
bite
✪ 5. ăn nhau
上、下牙齿咬合面的相对关系
✪ 6. kháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬合
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
咬›