咎责 jiù zé
volume volume

Từ hán việt: 【cữu trách】

Đọc nhanh: 咎责 (cữu trách). Ý nghĩa là: Trách điều lỗi; trách bị. ◇Tiết Dụng Nhược 薛用弱: Trừng Không tức thâm tự cữu trách; khể thủ sám hối 澄空即深自咎責; 稽首懺悔 (Tập dị kí 集异記; Bình đẳng các 平等閣). Tội lỗi. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: Tự tòng tha nhất xuất thế; gia cảnh tựu nhất thiên bất như nhất thiên; nhân thử tiện thành vi toàn gia đích oán phủ; đam phụ liễu toàn bộ đích cữu trách 自從他一出世; 家境就一天不如一天; 因此便成為全家的怨府; 擔負了全部的咎責 (Cổ ốc 古屋; Đệ nhất bộ ngũ)..

Ý Nghĩa của "咎责" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咎责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trách điều lỗi; trách bị. ◇Tiết Dụng Nhược 薛用弱: Trừng Không tức thâm tự cữu trách; khể thủ sám hối 澄空即深自咎責; 稽首懺悔 (Tập dị kí 集异記; Bình đẳng các 平等閣). Tội lỗi. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: Tự tòng tha nhất xuất thế; gia cảnh tựu nhất thiên bất như nhất thiên; nhân thử tiện thành vi toàn gia đích oán phủ; đam phụ liễu toàn bộ đích cữu trách 自從他一出世; 家境就一天不如一天; 因此便成為全家的怨府; 擔負了全部的咎責 (Cổ ốc 古屋; Đệ nhất bộ ngũ).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎责

  • volume volume

    - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù ( 以往 yǐwǎng de 过失 guòshī 不去 bùqù 责备 zébèi )

    - không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

  • volume volume

    - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - tự nhận lỗi và trách nhiệm

  • volume volume

    - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - gây nên tội rồi tự trách mình.

  • volume volume

    - 人人有责 rénrényǒuzé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 负责管理 fùzéguǎnlǐ 家庭 jiātíng 开支 kāizhī

    - Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Jiù
    • Âm hán việt: Cao , Cữu
    • Nét bút:ノフ丶丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOR (竹人口)
    • Bảng mã:U+548E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao