和韵 hé yùn
volume volume

Từ hán việt: 【hoà vận】

Đọc nhanh: 和韵 (hoà vận). Ý nghĩa là: Họa vận 和韻: Làm thơ để đáp tặng lại bài thơ của người khác; theo đúng vận cước; thứ đệ của bài thơ đó. Hòa vận 和韻: Viết văn làm thơ; tìm tòi cho đúng âm điệu; hòa hài vận cước. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Ngâm vịnh tư vị; lưu ư tự cú; khí lực cùng ư hòa vận 吟詠滋味; 流於字句; 氣力窮於和韻 (Thanh luật 聲律) Ngâm vịnh thú vị; trôi chảy ở trong câu chữ; hơi sức để hết vào trong việc hòa vận..

Ý Nghĩa của "和韵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

和韵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Họa vận 和韻: Làm thơ để đáp tặng lại bài thơ của người khác; theo đúng vận cước; thứ đệ của bài thơ đó. Hòa vận 和韻: Viết văn làm thơ; tìm tòi cho đúng âm điệu; hòa hài vận cước. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Ngâm vịnh tư vị; lưu ư tự cú; khí lực cùng ư hòa vận 吟詠滋味; 流於字句; 氣力窮於和韻 (Thanh luật 聲律) Ngâm vịnh thú vị; trôi chảy ở trong câu chữ; hơi sức để hết vào trong việc hòa vận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和韵

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ 多少 duōshǎo

    - Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?

  • volume volume

    - 什么 shénme shì 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ

    - Thanh mẫu và vận mẫu là gì?

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • - 3000 障碍赛跑 zhàngàisàipǎo 不仅 bùjǐn 考验 kǎoyàn 速度 sùdù hái 考验 kǎoyàn 技巧 jìqiǎo 耐力 nàilì

    - Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao