Đọc nhanh: 和音 (hoà âm). Ý nghĩa là: sự hài hòa (sự kết hợp hài lòng của âm thanh).
和音 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hài hòa (sự kết hợp hài lòng của âm thanh)
harmony (pleasing combination of sounds)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和音
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 她 的 声音 非常 缓和
- Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
- 我 同时 爱 音乐 和 电影
- Tôi yêu âm nhạc và phim ảnh cùng lúc.
- 孩子 们 和 着 音乐 跳舞
- Bọn trẻ nhảy theo nhạc.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
音›