和音 héyīn
volume volume

Từ hán việt: 【hoà âm】

Đọc nhanh: 和音 (hoà âm). Ý nghĩa là: sự hài hòa (sự kết hợp hài lòng của âm thanh).

Ý Nghĩa của "和音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

和音 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hài hòa (sự kết hợp hài lòng của âm thanh)

harmony (pleasing combination of sounds)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和音

  • volume volume

    - 广播 guǎngbō 内容 nèiróng 包括 bāokuò 音乐 yīnyuè 访谈 fǎngtán

    - Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.

  • volume volume

    - gāi 录音 lùyīn 引起 yǐnqǐ le 媒体 méitǐ 人士 rénshì 政界人士 zhèngjièrénshì de 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.

  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - Ông ấy có kiến ​​thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 非常 fēicháng 缓和 huǎnhé

    - Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.

  • volume volume

    - 同时 tóngshí ài 音乐 yīnyuè 电影 diànyǐng

    - Tôi yêu âm nhạc và phim ảnh cùng lúc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zhe 音乐 yīnyuè 跳舞 tiàowǔ

    - Bọn trẻ nhảy theo nhạc.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng de 时候 shíhou jiù 音乐 yīnyuè 结了 jiéle yuán

    - lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao