Đọc nhanh: 和食 (hoà thực). Ý nghĩa là: ẩm thực Nhật Bản.
和食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm thực Nhật Bản
Japanese cuisine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和食
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
- 和平 省有 很多 美味 的 食物
- Tỉnh Hòa Bình có nhiều món ăn ngon.
- 我 去 食品店 买 了 一些 零食 和 饮料
- Tôi đã đến cửa hàng thực phẩm mua một ít đồ ăn vặt và đồ uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
食›