Đọc nhanh: 和平队 (hoà bình đội). Ý nghĩa là: (Hoa Kỳ) Peace Corps. Ví dụ : - 大学毕业后我们加入了和平队 Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
和平队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Hoa Kỳ) Peace Corps
(U.S.) Peace Corps
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平队
- 我会 和 你们 队长 摆平 这个 事情 的
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 他们 参加 了 和平 游行
- Họ tham gia tuần hành hòa bình.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
平›
队›