Đọc nhanh: 和头 (hòa đầu). Ý nghĩa là: hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàng。溫和順從。 性情和順 tính tình hiền lành..
和头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàng。溫和順從。 性情和順 tính tình hiền lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和头
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 工作 和 学习 , 他 样样 都 走 在 头里
- làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 我 和 一个 顶级 猎头 想 了 一整天
- Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
头›