Đọc nhanh: 命令句 (mệnh lệnh câu). Ý nghĩa là: câu mệnh lệnh.
命令句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu mệnh lệnh
祈使句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命令句
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
句›
命›