Đọc nhanh: 命苦 (mệnh khổ). Ý nghĩa là: được sinh ra dưới một ngôi sao ốm yếu.
命苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được sinh ra dưới một ngôi sao ốm yếu
to be born under an ill star
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命苦
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 苦命 人
- người số khổ.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
苦›