Đọc nhanh: 命途 (mệnh đồ). Ý nghĩa là: số phận của một người, cuộc đời của một người. Ví dụ : - 命途多舛 (命运非常坏)。 số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.. - 命途乖舛 cảnh đời éo le
命途 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số phận của một người
one's fate
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
✪ 2. cuộc đời của một người
the course of one's life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命途
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
途›