Đọc nhanh: 命理学 (mệnh lí học). Ý nghĩa là: thuật bói toán, nghệ thuật bói toán.
命理学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuật bói toán
divination
✪ 2. nghệ thuật bói toán
divinatory art
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命理学
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
学›
理›