Đọc nhanh: 黄泉 (hoàng tuyền). Ý nghĩa là: suối vàng; hoàng tuyền; âm phủ; huỳnh tuyền. Ví dụ : - 黄泉之下 dưới suối vàng. - 命赴黄泉 mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
黄泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suối vàng; hoàng tuyền; âm phủ; huỳnh tuyền
地下的泉水指人死后埋葬的地方,迷信的人指阴间
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄泉
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
黄›