Đọc nhanh: 味淡 (vị đạm). Ý nghĩa là: lạt. Ví dụ : - 酒味淡薄 vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
味淡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạt
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味淡
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 椰汁 有 一种 淡淡的 甜味
- Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.
- 这汤 味道 有点 淡 了
- Món canh này vị hơi nhạt.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 她 的 口味 比较 清淡 一些
- Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
淡›