呫毕 tiè bì
volume volume

Từ hán việt: 【chiếp tất】

Đọc nhanh: 呫毕 (chiếp tất). Ý nghĩa là: cũng được viết 呫嗶 | 呫哔, đọc to.

Ý Nghĩa của "呫毕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呫毕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cũng được viết 呫嗶 | 呫哔

also written 呫嗶|呫哔

✪ 2. đọc to

to read aloud

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呫毕

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 总是 zǒngshì 毕恭毕敬 bìgōngbìjìng

    - Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.

  • volume volume

    - 初中 chūzhōng 毕业 bìyè

    - Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.

  • volume volume

    - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè le

    - Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 洗漱 xǐshù 完毕 wánbì

    - Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ

    - anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 毕生精力 bìshēngjīnglì 倾注 qīngzhù zài 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè rén shì 同一 tóngyī nián 毕业 bìyè de 后来 hòulái de 经历 jīnglì 大抵 dàdǐ 相同 xiāngtóng

    - họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Chè , Tiē , Tiè , Zhān
    • Âm hán việt: Chiếp , Thiếp , Triệp , Triệt , Xiếp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYR (口卜口)
    • Bảng mã:U+546B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao