Đọc nhanh: 周礼 (chu lễ). Ý nghĩa là: Nghi lễ của nhà Chu (trong Nho giáo).
周礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghi lễ của nhà Chu (trong Nho giáo)
the Rites of Zhou (in Confucianism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周礼
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 周朝 召国以 礼乐 闻名
- Nước Thiệu thời nhà Chu nổi tiếng về lễ nhạc.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
礼›