周成王 zhōu chéng wáng
volume volume

Từ hán việt: 【chu thành vương】

Đọc nhanh: 周成王 (chu thành vương). Ý nghĩa là: Vua Cheng của Zhou (1055-1021 BC), trị vì 1042-1021 BC là vị vua thứ 2 của Tây Chu 西周, con trai của Vua Wu của Zhou 周武王.

Ý Nghĩa của "周成王" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

周成王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vua Cheng của Zhou (1055-1021 BC), trị vì 1042-1021 BC là vị vua thứ 2 của Tây Chu 西周, con trai của Vua Wu của Zhou 周武王

King Cheng of Zhou (1055-1021 BC), reigned 1042-1021 BC as the 2nd king of Western Zhou 西周 [Xi1 Zhōu], son of King Wu of Zhou 周武王 [Zhōu Wu3 wáng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周成王

  • volume volume

    - 外痔 wàizhì zài 肛门 gāngmén 周围 zhōuwéi 结成 jiéchéng 硬结 yìngjié

    - trĩ ngoại kết thành khối cứng quanh hậu môn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下周 xiàzhōu yào 结婚 jiéhūn le shì 奉子成婚 fèngzǐchénghūn

    - Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 庆祝 qìngzhù 成立 chénglì 十周年 shízhōunián

    - Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm xong bài tập tuần trước.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 公司 gōngsī de 成立 chénglì 周年 zhōunián

    - Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.

  • volume volume

    - 俄而 éér 大伙儿 dàhuǒer zhàn zài 聚成 jùchéng 一圈 yīquān de 猎犬 lièquǎn 周围 zhōuwéi

    - Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā zài 试验 shìyàn 制造 zhìzào 完全符合 wánquánfúhé suǒ 要求 yāoqiú de 规格 guīgé 可望 kěwàng zài 两周 liǎngzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.

  • volume volume

    - 本周 běnzhōu shì wáng 连长 liánzhǎng 值星 zhíxīng

    - tuần này đại đội trưởng Vương trực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao