volume volume

Từ hán việt: 【ngô】

Đọc nhanh: (ngô). Ý nghĩa là: ta; chúng ta (thường làm chủ ngữ và định ngữ), họ Ngô. Ví dụ : - 吾日三省吾身。 Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần. - 吾侪何知? Làm sao chúng ta biết được.. - 我姓吾。 Tớ họ Ngô.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ta; chúng ta (thường làm chủ ngữ và định ngữ)

我; 我们 (多做主语或定语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - sān 省吾身 shěngwúshēn

    - Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần

  • volume volume

    - 吾侪 wúchái 何知 hézhī

    - Làm sao chúng ta biết được.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Ngô

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Ngô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wēng ruò wēng

    - Cha ta tức là cha ngươi.

  • volume volume

    - 之言 zhīyán děng dāng 铭记 míngjì

    - Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.

  • volume volume

    - 一味 yīwèi 支吾 zhīwú

    - một mực úp úp mở mở.

  • volume volume

    - sān 省吾身 shěngwúshēn

    - Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần

  • volume volume

    - shēng 有涯 yǒuyá 而知 érzhī 无涯 wúyá

    - Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến ​​thức thì không.

  • volume volume

    - 曹要 cáoyào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Chúng ta phải cố gắng học tập.

  • volume volume

    - dào 一以贯之 yīyǐguànzhī

    - Ðạo của ta suốt từ đầu đến cuối chỉ có một lý mà thôi.

  • volume volume

    - 吾侪 wúchái 何知 hézhī

    - Làm sao chúng ta biết được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMR (一一口)
    • Bảng mã:U+543E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa