Đọc nhanh: 吹送 (xuy tống). Ý nghĩa là: thổi phù; lay động theo gió.
吹送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi phù; lay động theo gió
用一阵阵的风或气推动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹送
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
送›