吹灯 chuīdēng
volume volume

Từ hán việt: 【xuy đăng】

Đọc nhanh: 吹灯 (xuy đăng). Ý nghĩa là: thổi đèn, chết; mất; qua đời; quy tiên, sự thất bại. Ví dụ : - 关于鬼吹灯,八本书,早已成为传世经典。 Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

Ý Nghĩa của "吹灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吹灯 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thổi đèn

把灯火吹灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

✪ 2. chết; mất; qua đời; quy tiên

指人死

✪ 3. sự thất bại

事情失败 (含戏谑意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹灯

  • volume volume

    - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • volume volume

    - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • volume volume

    - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • volume volume

    - 油灯 yóudēng bèi 风吹 fēngchuī 忽明忽暗 hūmínghūàn

    - Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì 吹灭 chuīmiè le dēng

    - Phù một hơi thổi tắt đèn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao