Đọc nhanh: 吹笛者 (xuy địch giả). Ý nghĩa là: piper. Ví dụ : - 一个吹笛的导师尝试教两个吹笛者吹笛。 Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
吹笛者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. piper
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹笛者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他 开心 地 吹 着 笛子
- Anh ấy vui vẻ thổi sáo.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
笛›
者›