Đọc nhanh: 吹了 (xuy liễu). Ý nghĩa là: phá sản, thất bại, để làm lạnh (của một mối quan hệ). Ví dụ : - 他们之间的交易告吹了。 Giao dịch giữa họ đã thất bại.
吹了 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. phá sản
busted
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
✪ 2. thất bại
failed
✪ 3. để làm lạnh (của một mối quan hệ)
to have chilled (of a relationship)
✪ 4. đã chết
to have died
✪ 5. đã không thành công
to have not succeeded
✪ 6. chia tay công ty
to have parted company
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹了
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吹›