Đọc nhanh: 吹气 (xuy khí). Ý nghĩa là: thổi không khí (vào).
吹气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi không khí (vào)
to blow air (into)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹气
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 噗 , 一口气 吹灭 了 灯
- Phù một hơi thổi tắt đèn.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
气›