Đọc nhanh: 吹熄 (xuy tức). Ý nghĩa là: thổi ra (ngọn lửa).
吹熄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi ra (ngọn lửa)
to blow out (a flame)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹熄
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 他 去 把 火 熄 了
- Anh ấy đi dập lửa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
熄›