Đọc nhanh: 吸虫 (hấp trùng). Ý nghĩa là: sán, trematoda, giun sán, khoảng 6000 loài, chủ yếu là ký sinh trùng, incl. trên con người. Ví dụ : - 根除血吸虫病 diệt sạch bệnh sán lá gan. - 根治血吸虫病 trị tận gốc bệnh sán lá gan.
吸虫 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sán
fluke
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
✪ 2. trematoda
✪ 3. giun sán, khoảng 6000 loài, chủ yếu là ký sinh trùng, incl. trên con người
trematode worm, approx 6000 species, mostly parasite, incl. on humans
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸虫
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
虫›