吹号 chuī hào
volume volume

Từ hán việt: 【xuy hiệu】

Đọc nhanh: 吹号 (xuy hiệu). Ý nghĩa là: thổi một nhạc cụ bằng đồng.

Ý Nghĩa của "吹号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吹号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thổi một nhạc cụ bằng đồng

to blow a brass instrument

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹号

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái chuī 银色 yínsè 小号 xiǎohào

    - Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.

  • volume volume

    - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

  • volume volume

    - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • volume volume

    - yòng 小号 xiǎohào 吹奏 chuīzòu le 一首 yīshǒu 曲子 qǔzi

    - Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.

  • volume volume

    - 练习 liànxí chuī zhǐ 小号 xiǎohào

    - Anh ấy luyện tập thổi chiếc kèn đồng đó.

  • volume volume

    - chuī 号角 hàojiǎo shì 为了 wèile 鼓舞士气 gǔwǔshìqì

    - Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.

  • volume volume

    - 每次 měicì 战斗 zhàndòu qián dōu huì chuī 号角 hàojiǎo

    - Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.

  • volume volume

    - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn de 号角 hàojiǎo 吹响 chuīxiǎng le

    - kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao