Đọc nhanh: 血吸虫病 (huyết hấp trùng bệnh). Ý nghĩa là: Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người, bệnh trùng hút máu. Ví dụ : - 根除血吸虫病 diệt sạch bệnh sán lá gan. - 根治血吸虫病 trị tận gốc bệnh sán lá gan.
血吸虫病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người
血吸虫病是由裂体吸虫属血吸虫引起的一种慢性寄生虫病,主要流行于亚、非、拉美的73个国家,患病人数约2亿。血吸虫病主要分两种类型,一种是肠血吸虫病,主要为曼氏血吸虫和日本血吸虫引起;另一种是尿路血吸虫病,由埃及血吸虫引起。我国主要流行的是日本血吸虫病。
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
✪ 2. bệnh trùng hút máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血吸虫病
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
病›
虫›
血›