Đọc nhanh: 吸肚 (hấp đỗ). Ý nghĩa là: Thở sâu; hóp bụng. Ví dụ : - 吸肚子后才拍个照 Hóp bụng vào mới chụp ảnh
吸肚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thở sâu; hóp bụng
- 吸 肚子 后 才 拍个 照
- Hóp bụng vào mới chụp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸肚
- 吸 肚子 后 才 拍个 照
- Hóp bụng vào mới chụp ảnh
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
肚›