吴越同舟 wúyuè tóngzhōu
volume volume

Từ hán việt: 【ngô việt đồng chu】

Đọc nhanh: 吴越同舟 (ngô việt đồng chu). Ý nghĩa là: Wu và Yue trong cùng một chiếc thuyền (thành ngữ); (nghĩa bóng) hợp tác giữa các đối thủ tự nhiên, trên cùng một con thuyền với nhau, cộng tác để hướng tới một mục tiêu chung.

Ý Nghĩa của "吴越同舟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吴越同舟 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Wu và Yue trong cùng một chiếc thuyền (thành ngữ); (nghĩa bóng) hợp tác giữa các đối thủ tự nhiên

Wu and Yue in the same boat (idiom); fig. cooperation between natural rivals

✪ 2. trên cùng một con thuyền với nhau

in the same boat together

✪ 3. cộng tác để hướng tới một mục tiêu chung

to collaborate towards a common end

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴越同舟

  • volume volume

    - 吴越 wúyuè 构兵 gòubīng

    - Ngô Việt đánh nhau.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 同舟共济 tóngzhōugòngjì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 他轶越 tāyìyuè 同侪 tóngchái

    - Anh ấy vượt trội hơn đồng lứa.

  • volume volume

    - yǒu 同学 tóngxué xìng

    - Tôi có bạn học cùng lớp họ Ngô.

  • volume volume

    - 越来越 yuèláiyuè duō de rén 理解 lǐjiě 同性恋 tóngxìngliàn

    - Ngày càng có nhiều người hiểu về đồng tính.

  • volume volume

    - de 同屋 tóngwū shì 越南人 yuènánrén

    - Bạn cùng phòng của tôi là người Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RMK (口一大)
    • Bảng mã:U+5434
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノノフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBYI (竹月卜戈)
    • Bảng mã:U+821F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao