Đọc nhanh: 吴起 (ngô khởi). Ý nghĩa là: Wu Qi (440-381 BC), nhà lãnh đạo quân sự và chính trị gia thời Chiến quốc (475-220 BC), tác giả của Wuzi 吳子 | 吴子, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书, Wuqi quận ở Yan'an 延安 , Thiểm Tây.
吴起 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Wu Qi (440-381 BC), nhà lãnh đạo quân sự và chính trị gia thời Chiến quốc (475-220 BC), tác giả của Wuzi 吳子 | 吴子, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书
Wu Qi (440-381 BC), military leader and politician of the Warring States Period (475-220 BC), author of Wuzi 吳子|吴子 [Wu2zǐ], one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3jīngQi1shū]
✪ 2. Wuqi quận ở Yan'an 延安 , Thiểm Tây
Wuqi county in Yan'an 延安 [Yánān], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴起
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
起›