Đọc nhanh: 吴旗 (ngô kì). Ý nghĩa là: Thị trấn và quận Wuqi, Thiểm Tây, cách viết cũ của Wuqi 吳起 | 吴起.
吴旗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trấn và quận Wuqi, Thiểm Tây
Wuqi town and county, Shaanxi
✪ 2. cách viết cũ của Wuqi 吳起 | 吴起
old spelling of Wuqi 吳起|吴起 [Wu2 qǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴旗
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 他 是 旗人
- Anh ấy là người Bát Kỳ.
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
旗›