Đọc nhanh: 吴任臣 (ngô nhiệm thần). Ý nghĩa là: Wu Renchen (1628-1689), nhà sử học và đa nhân triều Thanh, tác giả của Lịch sử Mười Hoa Nam Trung Quốc 十國 春秋 | 十国 春秋.
吴任臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wu Renchen (1628-1689), nhà sử học và đa nhân triều Thanh, tác giả của Lịch sử Mười Hoa Nam Trung Quốc 十國 春秋 | 十国 春秋
Wu Renchen (1628-1689), Qing dynasty polymath and historian, author of History of Ten States of South China 十國春秋|十国春秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴任臣
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
吴›
臣›