Đọc nhanh: 启报 (khởi báo). Ý nghĩa là: Xin chỉ thị của cấp trên..
启报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xin chỉ thị của cấp trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
报›