Đọc nhanh: 启奏 (khải tấu). Ý nghĩa là: đệ trình báo cáo lên nhà vua, nói chuyện với nhà vua.
启奏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đệ trình báo cáo lên nhà vua
to submit a report to the king
✪ 2. nói chuyện với nhà vua
to talk to the king
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启奏
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 他 与 经理 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với giám đốc.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
奏›