Đọc nhanh: 含着 (hàm trứ). Ý nghĩa là: Hàm chứa. Ví dụ : - 强者不是没有眼泪,只是可以含着眼泪向前奔跑。 Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
含着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàm chứa
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含着
- 嘴里 含着 药片
- Trong miệng ngậm viên thuốc.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
着›