Đọc nhanh: 吨位 (đốn vị). Ý nghĩa là: trọng tải (của tàu thuyền), tôn (đơn vị đo dung tích của tàu thuyền).
吨位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng tải (của tàu thuyền)
车、船等规定的最大载重量船舶的吨位为满载排水量减去空船排水量
✪ 2. tôn (đơn vị đo dung tích của tàu thuyền)
计算船舶载重量时按船的容积计算,以登记吨为一吨位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吨位
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
吨›