咖啡 kāfēi
volume volume

Từ hán việt: 【ca phê】

Đọc nhanh: 咖啡 (ca phê). Ý nghĩa là: cà phê. Ví dụ : - 他每天早上都要喝一杯咖啡。 Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê. - 我很喜欢喝咖啡。 Tôi rất thích uống cà phê. - 我给他买一杯咖啡。 Tôi mua cho anh ấy 1 cốc cà phê.

Ý Nghĩa của "咖啡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咖啡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cà phê

常绿小乔木或灌木,叶子长卵形,先端尖,花白色,有香味,结浆果,深红色, 内有两颗种子种子炒熟制成粉,可以做饮料有兴奋和健胃的作用,产在热带和亚热带地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 喝一杯 hēyībēi 咖啡 kāfēi

    - Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 喝咖啡 hēkāfēi

    - Tôi rất thích uống cà phê

  • volume volume

    - gěi mǎi 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Tôi mua cho anh ấy 1 cốc cà phê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咖啡

✪ 1. 香浓,美味,热,冰 + 咖啡

cà phê + đậm đà/ ngon/ nóng/ đá

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 喝冰 hēbīng 咖啡 kāfēi

    - Cô ấy thích uống cà phê đá.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan xiāng 浓咖啡 nóngkāfēi de 味道 wèidao

    - Tôi thích mùi cà phê đậm đà.

✪ 2. 喝,品,泡,买 + 咖啡

uống/ thưởng thức/ pha/ mua + cà phê

Ví dụ:
  • volume

    - 店里 diànlǐ mǎi 咖啡 kāfēi

    - Cô ấy đến cửa hàng mua cà phê.

  • volume

    - 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 慢慢 mànmàn 地品 dìpǐn 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡

  • volume volume

    - yào le 一盏 yīzhǎn 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy cần một tách cà phê.

  • volume volume

    - yòng 勺子 sháozi 搅拌 jiǎobàn le 一下 yīxià 咖啡 kāfēi

    - Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gěi 我们 wǒmen lái 三份 sānfèn 越橘 yuèjú 两份 liǎngfèn 咖啡 kāfēi 可以 kěyǐ me

    - bạn có thể cho chúng tôi ba quả việt quất và hai ly cà phê không?

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng chī 早餐 zǎocān shí 喝咖啡 hēkāfēi

    - Anh ấy thường uống cà phê khi ăn sáng.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 慢慢 mànmàn 地品 dìpǐn 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ duì 牛奶 niúnǎi 咖啡 kāfēi

    - Bạn có thể pha sữa với cà phê.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 喝一杯 hēyībēi 咖啡 kāfēi

    - Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gā , Kā
    • Âm hán việt: Ca , Gia , Già
    • Nét bút:丨フ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RKSR (口大尸口)
    • Bảng mã:U+5496
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Pēi
    • Âm hán việt: Phi , Phê , Phôi , Phỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RLMY (口中一卜)
    • Bảng mã:U+5561
    • Tần suất sử dụng:Cao