Đọc nhanh: 吕巨 (lã cự). Ý nghĩa là: Kiêu căng; tự cao; vênh váo. ◇Trang Tử 莊子: Như nhi phu giả; nhất mệnh nhi lữ cự; tái mệnh nhi ư xa thượng vũ 如而夫者; 一命而呂鉅; 再命而於車上舞 (Liệt ngự khấu 列御寇) Như hạng người tầm thường kia; được phong mệnh lần thứ nhất thì vênh váo tự đắc; được phong mệnh lần thứ hai liền múa ở trên xe..
吕巨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiêu căng; tự cao; vênh váo. ◇Trang Tử 莊子: Như nhi phu giả; nhất mệnh nhi lữ cự; tái mệnh nhi ư xa thượng vũ 如而夫者; 一命而呂鉅; 再命而於車上舞 (Liệt ngự khấu 列御寇) Như hạng người tầm thường kia; được phong mệnh lần thứ nhất thì vênh váo tự đắc; được phong mệnh lần thứ hai liền múa ở trên xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吕巨
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吕›
巨›