Đọc nhanh: 虚造 (hư tạo). Ý nghĩa là: bịa đặt giả tạo. Ví dụ : - 向壁虚造 bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
虚造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịa đặt giả tạo
凭空捏造
- 向壁虚造
- bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚造
- 向壁虚造
- bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虚›
造›