Đọc nhanh: 吏治 (lại trị). Ý nghĩa là: lại trị (tác phong và uy tín của quan lại thời xưa). Ví dụ : - 澄清吏治。 quét sạch bọn quan liêu.. - 吏治严明。 quan chánh trực.
吏治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại trị (tác phong và uy tín của quan lại thời xưa)
地方官吏的作风和政绩
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 吏治 严明
- quan chánh trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吏治
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 吏治 严明
- quan chánh trực.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›
治›