Đọc nhanh: 后账 (hậu trướng). Ý nghĩa là: nợ bí mật; khoản nợ bí mật, tính sổ; truy cứu trách nhiệm về sau. Ví dụ : - 只要自己行得正,不怕别人算后账。 chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
后账 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nợ bí mật; khoản nợ bí mật
不公开的账
✪ 2. tính sổ; truy cứu trách nhiệm về sau
以后再算的账,多指事后追究责任的事
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后账
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
账›