Đọc nhanh: 后院 (hậu viện). Ý nghĩa là: sân sau; vườn sau, nội bộ; hậu phương. Ví dụ : - 后院起火(比喻内部闹矛盾或后方出了麻烦事)。 nội bộ lủng củng.
后院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sân sau; vườn sau
正房后面的院落
✪ 2. nội bộ; hậu phương
比喻后方或内部
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后院
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 我们 家 后院 有 几棵 毛桃
- Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.
- 他 在 后院 砌 烟囱
- Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
- 我 在 后院 种 西红柿
- Tôi trồng cà chua ở sân sau.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
院›