Đọc nhanh: 后金 (hậu kim). Ý nghĩa là: Hậu Kim (Trung Quốc).
后金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hậu Kim (Trung Quốc)
明代建州左卫 (在今辽宁新宾一带) 都指挥使爱新觉罗·努尔哈赤于公元1616年建立金国,自称金国汗历史上称为后金,以与12、13世纪的金代相区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后金
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
金›