Đọc nhanh: 后援 (hậu viện). Ý nghĩa là: quân cứu viện; quân chi viện; quân tiếp viện; hậu viện. Ví dụ : - 后援已在后门就位以防有人逃跑 Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.. - 你不该不带后援就自己去的 Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
后援 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân cứu viện; quân chi viện; quân tiếp viện; hậu viện
援军,泛指支援的力量
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后援
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
援›