Đọc nhanh: 后排票 (hậu bài phiếu). Ý nghĩa là: Vé dãy ghế sau.
后排票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vé dãy ghế sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后排票
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 我们 得排 一个 小时 的 队 买票
- Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 我们 需要 顺序 排队 购买 票
- Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
排›
票›