Đọc nhanh: 后夫 (hậu phu). Ý nghĩa là: chồng sau, chú dưỡng.
后夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chồng sau
妇女改嫁后的丈夫 (与"前夫"相对)
✪ 2. chú dưỡng
妇女再嫁的丈夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后夫
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 夫妻 在 婚后 要 不断 磨合
- Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
夫›