Đọc nhanh: 后付 (hậu phó). Ý nghĩa là: thanh toán được thực hiện sau đó, trả sau. Ví dụ : - 阅后付丙 đọc xong đốt đi
后付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán được thực hiện sau đó
payment made afterwards
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
✪ 2. trả sau
postpaid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后付
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
后›